Từ điển Thiều Chửu
話 - thoại
① Lời nói, phàm các lời nói tầm thường đều gọi là thoại. Như bạch thoại 白話 lời nói thông thường dễ hiểu. Một lối văn viết cho những người học ít xem dễ hiểu. Như nhàn thoại 閒話 câu chuyện thường. ||② Bảo. ||③ Tốt, hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
話 - thoại
Nói chuyện. Td: Đàm thoại — Lời nói. Câu chuyện. Td: Thần thoại.


白話 - bạch thoại || 評話 - bình thoại || 電話 - điện thoại || 對話 - đối thoại || 佳話 - giai thoại || 夢話 - mộng thoại || 閒話 - nhàn thoại || 談話 - Nói chuyện. || 怪話 - quái thoại || 官話 - quan thoại || 鬼話 - quỷ thoại || 石農叢話 - thạch nông tùng thoại || 神話 - thần thoại || 話說 - thoại thuyết || 說話 - thuyết thoại ||